Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ bản nhất

Học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề là một trong những phương pháp để ghi nhớ từ hiệu quả. Trong bài viết dưới đây, ICC Academy sẽ chia sẻ đến bạn top 10 chủ đề từ vựng tiếng Pháp cơ bản. Các từ vựng giúp bạn hiểu rõ hơn về những chủ đề khác nhau, khám phá ngay nhé.

Tại sao bạn nên học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề?

Nên học từ vựng tiếng Pháp theo nhiều chủ đề

Nên học từ vựng tiếng Pháp theo nhiều chủ đề

Trong quá trình học và sử dụng tiếng Pháp, từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Suy nghĩ là của riêng bạn nhưng để người khác biết, hiểu suy nghĩ đó, bạn cần nói hoặc viết. Một trong những “chất liệu” để bạn thể hiện rõ, chính xác nhất thông điệp là từ vựng.

Để thu thập được từ vựng tiếng Pháp, bạn có thể sử dụng nhiều các khác nhau. Phương pháp học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề là một trong những cách hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ được từ. Dưới đây là những lý do tại sao ICC Academy khuyến khích bạn nên sử dụng cách học này:

  • Học từ vựng theo chủ đề hỗ trợ bạn hình dung hoặc đoán ra nghĩa của từ nhanh hơn. Các từ trong một chủ đề có sự liên quan đến nhau và cùng hướng đến một chủ đề lớn nhất định.
  • Giúp bạn học và tiếp thu từ tốn ít công sức hơn vì các từ có sự liên kết. Khi học từ này, bạn sẽ liên tưởng được ra được một từ khác cũng có nằm cùng một chủ đề.
  • Ghi nhớ các từ lâu hơn nhờ việc lặp lại quá trình liên tưởng các từ cùng nhóm nhiều lần.

Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ bản cho người mới bắt đầu

Từ vựng chủ đề xin chào và tạm biệt

Từ vựng chủ đề xin chào và tạm biệt

Từ vựng chủ đề xin chào và tạm biệt

Nói xin chào và tạm biệt trong tiếng Pháp có sự phân chia về giờ trong ngày và đối tượng bạn đang nói chuyện. Các câu chào khác nhau sẽ mang mức độ trang trọng khác nhau. Bạn có thể học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề chào hỏi qua bảng sau:

Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
Bonjour bon-joor Xin chào/ Chào buổi sáng
Salut sal-u Xin chào/ Tạm biệt
Ça va? sa-vah Bạn dạo này thế nào?
Comment ça va? como-sa-vah Bạn dạo này thế nào?
Comment vas-tu? como-vah-tu Bạn có khỏe không? (không trang trọng)
Comment allez-vous? como-allay-voo Bạn khỏe không (trang trọng hoặc hướng tới nhóm người )
Bon après-midi boh-apray-mee-dee Chào buổi chiều
Bonsoir boh-swahr Chào buổi tối
Au revoir ohv-voirohv-voir Tạm biệt
Salut! sah-loo Tạm biệt (không trang trọng)
Bonne nuit bun-nwee Chúc ngủ ngon
Bonne journée bun-joor-nay Chúc một ngày tốt lành
Bonne soirée bun-swahr-ay Chúc buổi tối vui vẻ
À bientôt! ah-bi-ehn-toh Hẹn gặp lại!

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề sở thích

Học từ vựng tiếng Pháp về chủ đề sở thích cá nhân:

Từ vựng Ý nghĩa
faire de la dance khiêu vũ
faire du sport tập thể dục
aller à la pêche câu cá
faire du cerf-volant thả diều
faire du stylisme thiết kế thười trang
collectionner les livres sưu tập sách
doll collecting sưu tập gấu bông
collectionnery les montres sưu tập đồng hồ
faire du théâtre diễn kịch
faire de la photographie nhiếp ảnh
écrire de la poésie làm thơ
faire de la composition de chansons viết nhạc
aller au cinéma le cinéma xem phim
faire de l’écriture des romains đọc tiểu thuyết
faire de la lecture đọc sách
faire du shopping mua sắm
regarder des films xem phim
faire des gâteaux làm bánh
faire la cuisine nấu ăn
faire de la vinification pha chế rượu
jouer aux échecs chơi cờ vua
faire du camping đi cắm trại
faire de la randonée đi bộ hiking

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề về màu sắc

Từ vựng chủ đề màu sắc

Từ vựng chủ đề màu sắc

Cách sử dụng từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề màu sắc sẽ phụ thuộc vào giống đực, giống cái và số lượng. Chi tiết về từ miêu tả màu sắc như sau:

Nghĩa Giống cái số ít Giống cái số nhiều Giống đực số ít Giống đực số nhiều
màu đen noir noire noirs noires
màu xanh da trời bleu bleue bleus bleues
màu nâu marron marron marron marron
màu xanh thẫm bleu foncé bleu foncée bleu foncés bleu foncées
màu xanh lá cây vert verte verts vertes
màu xám gris grise gris grises
xanh da trời nhạt bleu clair bleu claire bleu claires bleu claires
cam orange orange orange orange
hồng rose rose roses roses
tím violet violette violets violettes
đỏ rouge rouge rouges rouges
trắng blanc blanche blancs blanches
vàng jaune jaune jaunes jaunes

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề các quốc gia

Học từ vựng tiếng Pháp theo tên của một số quốc gia trên thế giới:

Từ vựng Ý nghĩa
les États-Unis d’Amerique Hoa Kỳ
le Mexique Mexico
le Canada Canada
le Nicaragua Nicaragua
Cuba Cuba
le Brésil Brazil
la Colombie Colombia
le Péru Peru
la Bolivie Bolivia
le Chili Chile
l’Argentine Argentina
le Vénézuela Venezuela
l’Équateur Ecuador
la France Pháp
l’Espagne Tây Ban Nha
la Suisse Thụy Sĩ
l’Italie Ý
les Pays-Bas Hà Lan
la Belgique Bỉ
l’Allemagne Đức
l’Angleterre Anh
l’Écosse Scotland
l’Irlande Ireland
le Portugal Bồ Đào Nha
la Grèce Hy Lạp
la Russie Nga
la Chine Trung Quốc
le Japon Nhật Bản
la Thaïlande Hàn Quốc
la Thaïlande Thái Lan
le Laos Lào
le Cambodge Campuchia
le Vietnam Việt Nam
les Philippines Philippines
Singapour Singapore
l’Indonésie Indonesia

Từ vựng chủ đề đồ uống

Chủ đề ẩm thực đồ uống tại Pháp

Chủ đề ẩm thực đồ uống tại Pháp

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề đồ uống hàng ngày tại Pháp:

Từ vựng Ý nghĩa
l’eau nước
le citron pressé nước chanh
le jus de pomme nước ép táo
le jus de raisin nước nho
le jus de pamplemousse nước ép bưởi
le jus de fruit nước trái cây
le jus d’orange nước cam
le jus de tomate nước ép cà chua
le jus d’ananas nước ép dứa
l’eau minéral nước khoáng
le thé vert trà xanh
le vin rượu
le lait sữa
le chocolat chaud cafe nóng
le café cafe
le champagne sâm panh
le vin rouge rượu đỏ
Le Coca Coca-Cola

Từ vựng về chủ đề hoạt động hằng ngày

Từ vựng dùng cho chủ đề các hoạt động diễn ra hàng ngày:

Từ vựng Ý nghĩa
se réveiller ngủ dậy
se lèver thức dậy
de bonne heure sớm
tard muộn
dormir ngủ tại ký túc xá
faire la grasse matinée ngủ nướng
se lave rửa
prendre une douche đi tắm
se laver les dents đánh răng
se maquiller trang điểm
s’habiller mặc quần áo
se chausser đi giày
prendre un café uống cafe
prendre le petit-déjeuner ăn sáng
partir de la maison rời khỏi nhà
conduire lái xe
aller đi
déjeuner ăn trưa
étudier học bài
aller au marché đi chợ

Từ vựng chủ đề ngày tháng

Những từ vựng về ngày tháng trong năm

Những từ vựng về ngày tháng trong năm

Từ vựng tiếng Pháp chỉ ngày trong tuần và tháng trong năm:

Thứ Từ vựng Phiên âm
Thứ hai lundi landee
Thứ ba mardi mahrdee
Thứ tư mercredi mehrkredee
Thứ năm jeudi zhurdee
Thứ sáu vendredi vahngdrerdee
Thứ bảy samedi sahmdee
Chủ nhật dimanche deemahngsh

NHẬN TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ 

Tháng Từ vựng Phiên âm
Tháng 1 janvier ʒɑ̃vje
Tháng 2 février fevʀije
Tháng 3 mars maʀs
Tháng 4 avril avʀil
Tháng 5 mai
Tháng 6 juin ʒɥɛ̃
Tháng 7 juillet ʒɥijɛ
Tháng 8 août u(t)
Tháng 9 septembre sɛptɑ̃bʀ
Tháng 10 octobre ɔktɔbʀ
Tháng 11 novembre nɔvɑ̃bʀ
Tháng 12 décembre desɑ̃bʀ

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề loài hoa

Từ vựng chủ đề các loài hoa thân thuộc:

Từ vựng Ý nghĩa
l’aster hoa thị
l’œillet hoa cẩm chướng
l’orchidée phong lan
le glaïeul hoa lay ơn
le lys loa kèn
le tournesol hướng dương
la lavande oải hương
la marguerite hoa cúc
la mauve râm bụt
la rose hoa hồng
la tulipe tuy líp
le dahlia thược dược
le cyclamen giống anh thảo

Từ vựng về đồ ăn nhanh

Từ vựng đồ ăn nhanh cơ bản

Từ vựng đồ ăn nhanh cơ bản

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ bản với chủ đề đồ ăn nhanh sau:

Từ vựng Ý nghĩa
la restauration rapide đồ ăn nhanh
le ketchup tương cà
le hamburger hamburger
les frites chiên kiểu Pháp
le hot-dog xúc xích
la boisson non-alcoolisée đồ uống không cồn
la serviette en papier giấy ăn
le tarif bảng giá
la moutarde mù tạt
le sandwich sandwich
la sauce sốt
le poulet frit gà chiên
réchauffer hâm nóng lại

Từ vựng về chủ đề đồ ăn

Từ vựng sử dụng cho chủ đề đồ ăn hàng ngày:

Từ vựng Ý nghĩa
l’écrevisse tôm càng
le homard tôm hùm
la crevette con tôm
le poisson
le saumon cá hồi
le thon cá ngừ
le crabe cua
le pain bánh mì
les pâtes mì ống
le pain de son bánh mì nguyên cám
la crème kem
le beurre
le lait sữa
les oeufs trứng
le yaourt sữa chua
la brioche bánh ngọt
le miel mật ong
le sucre đường
les biscuits bánh quy

 

ICC Academy đã chia sẻ đến bạn 200+ từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ bản nhất. Học từ vựng là cả quá trình lâu dài và liên tục. ICC Academy đem đến cho bạn học đa dạng khóa học tiếng Pháp Online cho người việt tại Anh, Đức, Pháp,… Các khóa học luôn được cam kết về chất lượng đầu ra với thời gian học linh động phù hợp mọi nhu cầu. Do đó, hãy theo dõi ngay website của ICC Academy để không bỏ lỡ những thông tin bổ ích nhé.

Khai giảng lớp học mới

ICC mang lại khoá học chất lượng cao dành cho học viên không chỉ tại Việt Nam mà còn đang sinh sống và làm việc tại nước ngoài

Đăng ký nhận
tư vấn miễn phí

    5
    Ngày
    08
    Giờ
    30
    Phút
    42
    Giây
    Điện thoại: 024 6662 8671
    Messages ICC ACADEMY
    icon-default