Số đếm trong tiếng Pháp – Cách đếm số trong tiếng Pháp chi tiết

Những con số là một trong các chủ đề từ vựng cơ bản mà bạn cần nắm khi học bất kỳ ngôn ngữ mới nào. Vậy cách viết số đếm trong tiếng Pháp có gì đặc biệt? Trong bài viết dưới đây, ICC Academy sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách đếm số từ 1 đến 1000 chi tiết. Đồng thời, chia sẻ đến bạn những lưu ý và bài tập liên quan khi học đếm số trong tiếng Pháp.

Hướng dẫn cách viết số đếm trong tiếng Pháp

Cách viết số đếm trong tiếng Pháp là khối kiến thức từ vựng cơ bản mà người học cần nắm chắc. Trong phần này, ICC Academy sẽ hướng dẫn bạn viết số đếm từ 1 đến 20, từ 1 đến 100, từ 1 đến 1000 và giải thích sự hình thành nên các số đếm.

Viết số đếm từ 1 đến 20

Cách đếm số trong tiếng Pháp từ 1 đến 20

Học số đếm trong tiếng Pháp từ 1 – 20

Cách viết số đếm trong tiếng Pháp được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

0 Zéro
1 Un
2 Deux
3 Trois
4 Quatre
5 Cinq
6 Six
7 Sept
8 Huit
9 Neuf
10 Dix
11 onze
12 douze
13 treize
14 quatorze
15 quinze
16 seize
17 dix-sept
18 dix-huit
19 dix-neuf
20 Vingt

Học cách đếm số trong tiếng Pháp từ 1 đến 100

Tự học số bằng tiếng Pháp từ 1 đến 100

Học số 1 đến 100 theo ngôn ngữ  Pháp

Cách viết số đếm từ 1 đến 100 trong tiếng Pháp được chia thành các khoảng. Từ 1 đến 20, bạn học theo bảng số đếm từ 1 đến 20 ở trên. Đối với số từ 21 đến 59, cách đếm số tương đối đơn giản.

Để đếm 21, bạn đọc số 20 và thêm “et un” ở sau. Đối với số từ 22 đến 29, bạn thêm deux, trois, quatre,… Quy tắc này được áp dụng tương tự đến số 59. Cách đọc số đếm trong tiếng Pháp từ 20 đến 59 cụ thể như sau:

20 Vingt
21 Vingt et un
22 Vingt-deux
23 Vingt-trois
24 Vingt-quatre
25 Vingt-cinq
26 Vingt-six
27 Vingt-sept
28 Vingt-huit
29 Vingt-neuf
30 Trente
31 Trente et un
32 Trente-deux
33 Trente-trois
34 Trente-quatre
35 Trente-cinq
36 Trente-six
37 Trente-sept
38 Trente-huit
39 Trente-neuf
40 Quarante
41 Quarante et un
42 Quarante-deux
43 Quarante-trois
44 Quarante-quatre
45 Quarante-cinq
46 Quarante-six
47 Quarante-sept
48 Quarante-huit
49 Quarante-neuf
50 Cinquante
51 Cinquante et un
52 Cinquante-deux
53 Cinquante-trois
54 Cinquante-quatre
55 Cinquante-cinq
56 Cinquante-six
57 Cinquante-sept
58 Cinquante-huit
59 Cinquante-neuf

Những con số trong khoảng 60 – 100 có thể sẽ là thử thách đối với việc học tiếng Đức cho người mới bắt đầu. Dưới đây là một số cách đếm số trong tiếng Pháp, bạn có thể tham khảo:

  • Viết từ 60 – 69 tương tự với cách viết từ 20 – 59.
  • Khi đến số 70, bạn sẽ viết là soixante-dix (70 = 60+10).
60 Soixante
61 Soixante et un
62 Soixante-deux
63 Soixante-trois
64 Soixante-quatre
65 Soixante-cinq
66 Soixante-six
67 Soixante-sept
68 Soixante-huit
69 Soixante-neuf
70 Soixante-dix

Khi viết từ 71 – 79, bạn sẽ viết bằng 60 cộng với số từ 11 – 19 tương ứng. Ví dụ, 71 = 60 + 11 sẽ viết là 71: soixante-et-onze; 72: soixante-douze. Do đó, cách đếm số trong tiếng Pháp từ 70 đến 79 là:

70 Soixante-dix
71 Soixante et onze
72 Soixante douze
73 Soixante treize
74 Soixante-quatorze
75 Soixante-quinze
76 Soixante-seize
77 Soixante-dix-sept
78 Soixante-dix-huit
79 Soixante-dix-neuf

Đếm số trong tiếng Pháp từ 80 – 99 như thế nào? 80 sẽ bằng 4×20. Do đó, 80 trong tiếng Pháp là quatre-vingts. Đối với số 81 sẽ không có chữ et mà sẽ là quatre-vingt-un; 85 = 4×20 +5 nên sẽ là quatre-vingt-cinq. 95 = 4×20 + 15 nên sẽ là quatre-vingt-quinze. Bảng chi tiết cách học số đếm trong tiếng Pháp từ 80 đến 99 được tổng hợp dưới đây:

80 Quatre-vingts
81 Quatre-vingt-un
82 Quatre-vingt-deux
83 Quatre-vingt trois
84 Quatre-vingt-quatre
85 Quatre-vingt-cinq
86 Quatre-vingt-six
87 Quatre-vingt-sept
88 Quatre-vingt-huit
89 Quatre-vingt-neuf
90 Quatre-vingt-dix
91 Quatre-vingt-onze
92 Quatre-vingt-douze
93 Quatre-vingt-treize
94 Quatre-vingt-quatorze
95 Quatre-vingt-quinze
96 Quatre-vingt-seize
97 Quatre-vingt-dix-sept
98 Quatre-vingt-dix-huit
99 Quatre-vingt-dix-neuf

Số đếm từ 1 đến 1000

Hướng dẫn cách phát âm từ 1 đến 1000 tiếng Pháp

Học đếm số từ 1 đến 1000 tiếng Pháp

100 và 1000 trong tiếng Pháp là cent và mille. Khi đọc số đếm từ 100 trở lên, bạn không thêm et vào các từ này. Do đó, số 101 trong tiếng Pháp sẽ là cent un. Với những số hàng trăm lớn hơn, bạn thêm s vào cent.

Khi đọc số từ 100 đến 999, bạn sẽ đọc hàng trăm, tiếp đó là đọc theo số đếm từ 01 – 99. Từ hàng trăm đến hàng chục không có dấu gạch ngang. Một số lưu ý về số đếm trong tiếng Pháp từ 1 đến 1000 như sau:

  • 100: cent
  • 101: cent un
  • 150: cent cinquante
  • 524: cinq cents vingt-quatre
  • 634: six cents trente-quatre
Khóa học tiếng Pháp online tại ICC Academy

Đăng ký ngay khóa học tiếng Pháp trực tuyến 1 kèm 1 tại ICC Academy, mang đến cho bạn trải nghiệm học tiếng Pháp chất lượng nhất. Đây sẽ là cơ hội tốt để bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp và xây dựng một nền tảng vững chắc khi sử dụng ngôn ngữ Pháp trong các tình huống khác nhau.

Cách phát âm số đếm trong tiếng Pháp

Để phát âm số đếm trong tiếng Pháp chính xác, bạn cần nắm được cách phát âm của 20 số đầu tiên. Cách đọc những số từ 21 trở đi được ghép lại từ 20 số đầu tiên này. Bảng phiên âm cụ thể dưới đây:

Số Cách viết Phiên âm/ Cách đọc
1 un un
2 deux duh
3 trois twah
4 quatre katr
5 cinq sank
6 six sees
7 sept set
8 huit wheet
9 neuf nuf
10 dix dees
11 onze onze
12 douze dooze
13 treize trez
14 quatorze katorz
15 quinze kenz
16 seize seiz
17 dix-sept dees-set
18 dix-huit dees-weet
19 dix-neuf dees-nuf
20 vingt van
21 vingt-et-un van-teh-un
22 vingt-deux van-duh
2_ vingt-_ van-_
30 trente tront
31 trente-et-un tront-teh-un
32 trente-deux tront-duh
3_ trente-_ tront-_
40 quarante karont
41 quarante-et-un karont-teh-un
42 quarante-deux karont-duh
4_ quarante-_ karont-_
50 cinquante sankont
51 cinquante-et-un sankont-teh-un
52 cinquante-deux sankont-duh
5_ cinquante-_ sankont-_
60 soixante swasont
61 soixante-un swasont-un
62 soixante-deux swasont-duh
6_ soixante-_ swasont-_
70 soixante-dix swasont-dees
71 soixante-onze swasont-onze
72 soixante-douze swasont-dooze
7_ soixante-_ swasont-_
80 quatre-vingt katr-van
81 quatre-vingt-un katr-van-un
82 quatre-vingt-deux katr-van-duh
8_ quatre-vingt-_ katr-van-_
90 quatre-vingt-dix katr-van-dees
91 quatre-vingt-onze katr-van-onze
92 quatre-vingt-douze katr-van-douze
9_ quatre-vingt-_ katr-van-_
100 cent son

Lưu ý khi học số đếm tiếng Pháp

Lưu ý khi học đếm số trong tiếng Pháp

Nên chú ý các trường hợp đặc biệt khi học số đếm tiếng Pháp

Để có cách viết và học số đếm trong tiếng Pháp chuẩn nhất, bạn cần biết một số lưu ý quan trọng sau:

Thứ nhất, tiếng Pháp thường sử dụng chữ “et” giữa các số lẻ một. Từ này được sử dụng thường xuyên khi bạn đọc số từ 21 đến 71. Ví dụ cụ thể:

  • 21: Vingt et un
  • 31: Trente et un
  • 41: Quarante et un
  • 51: Cinquante et un
  • 61: Soixante et un
  • 71: Soixante et onze
  • Tuy nhiên, 81 và 91 sẽ không sử dụng “et”. Cách viết số 81: Quatre-vingt-un  và 91: Quatre-vingt-onze.

Thứ hai, tiếng Pháp sử dụng dấu gạch nối cho những số có tận cùng là các chữ số 2, 3, 4, 5…, 9. Ví dụ để bạn hình dung cụ thể:

  • 24: Vingt-quatre
  • 25: Vingt-cinq
  • 26: Vingt-six
  • 35: Trente-cinq
  • 36: Trente-six
  • 37: Trente-sept
  • 42: Quarante-deux
  • 86: Quatre-vingt-six
  • 95: Quatre-vingt-quinze

Thứ ba, bạn nên kết hợp nhiều phương pháp để học số đếm thuộc lòng thay vì học vẹt. Một số cách bạn có thể áp dụng khi tự học như:

  • Bạn phải nắm vững được cách viết, cách đọc của 21 số đầu tiên từ 0 – 20. Đầu tiên, bạn học đếm từ 1 đến 10 và 10 đến 1 bằng đầu ngón tay. Sử dụng đầu ngón chân để đếm từ 1 đến 20 và 20 đến 1.
  • Bạn học kỹ cách viết/ đọc số hàng chục như 10, 20, 30, 40… Đây là điều cần thiết để bạn học nhanh các số còn lại có hàng chục là 1, 2, 3, 4, 5,…
  • Để học đúng hệ thống số đếm tiếng Pháp, bạn cần giải thích được số bạn chuẩn bị nói. Ví dụ, 70 được hình thành do 60 cộng 10. 77 được hình thành do 60 cộng 17. 80 được hình thành do 4 nhân 20. 99 được hình thành do 4 nhân 20 và cộng với 19.

╰┈➤Tìm đọc thêm: Bảng chữ cái tiếng Pháp – Cách đọc và phiên âm cực dễ nhớ

Bài tập áp dụng có đáp án

Một số bài tập vận dụng và đáp án chi tiết được ICC Academy biên soạn, nhằm giúp bạn rèn luyện và nâng cao kiến thức của mình về số đếm trong tiếng Pháp.

Bài 1: Điền chữ viết tương ứng với số:

1. 100 ans = … ans

2. 800 euros = …  euros

3. 4808 mètres = … mètres

4. 328 centimètres = … cm

5. 30 euros = … euros

6. 210 dollars = … dollars

7. 200 pêches = … pêches

8. 100 dollars = … dollars

9. 20 euros = … euros

10. 80 mètres = … m

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. Une paire équivaut à…..

A. deux

B. douze

C. sept

D. trois

2. Nombre de jours dans une semaine

A. cinq

B. huit

C. neuf

D. sept

3. 99…

A. quatre-vingt-dix-neuf

B. neuf-neuf

C. quatre-dix-vingt-neuf

D. quatre-vingt et dix-neuf

4. 14…

A. quarante

B. quatrième

C. quatorze

D. dix-quatre

5. 85…

A. quatorze-vingt-cinq

B. huit et cinq

C. huit-cinq

D. quatre-vingt-cinq

6. 67…

A. soxante-vingt-sept

B. quatre-vingt-sept

C. soixante et vingt-sept

D. soixante-vingt-sept

7. 1000…

A. mil

B. Amillion

C. mill

D. mille

8. 17…

A. septent

B. dix-sept

C. septième

D. dix-set

9. Nombre de jours dans une année

A. trois cent cinquante-quinze

B. trois cent cinquante-cinq

C. trois cent soixante-cinq

D. trois cent soixante-dix-cinq

10. 200…

A. deux cents

B. deux-cents

C. deux centes

D. deux-cent

╰┈➤Đáp án

Bài 1:

1. 100 ans =  cent ans

2. 800 euros = huit cents euros

3. 4808 mètres = quatre mille huit cent huit mètres

4. 328 centimètres = trois cent vingt-huit cm

5. 30 euros =  trente euros

6. 210 dollars = deux cent dix dollars

7. 200 pêches = deux cents pêches

8. 100 dollars = cent dollar

9. 20 euros = vingt euros

10. 80 mètres = quatre-vingts m

Bài 2:

1.A 2.D 3.A 4.C 5.D
6.B 7.D 8.B 9.C 10.A

ICC Academy đã chia sẻ đến bạn chi tiết về chủ đề số đếm trong tiếng Pháp. Với nội dung này, bạn sẽ dễ dàng biết cách viết, cách đọc, cách phát âm các số từ 1 đến 1000 chính xác. Nếu bạn có câu hỏi về khóa học tiếng Pháp online 1 kèm 1 hiệu quả ngay tại nhà, hãy liên hệ đến ICC Academy để được hỗ trợ chi tiết nhất nhé.

Khai giảng lớp học mới

ICC mang lại khoá học chất lượng cao dành cho học viên không chỉ tại Việt Nam mà còn đang sinh sống và làm việc tại nước ngoài

Đăng ký nhận
tư vấn miễn phí

    5
    Ngày
    08
    Giờ
    30
    Phút
    42
    Giây
    Điện thoại: 024 6662 8671
    Messages ICC ACADEMY
    icon-default